LAVAKRETE® 600 Series là một sản phẩm mang tính sáng tạo, thân thiện với môi trường, cấp độ chuyên nghiệp, đa ứng dụng, tự động san lấp cho các mục đích tạo ra các loại sàn thiết kế và trang trí. Sản phẩm được thiết kế nhằm đáp ứng các yêu cầu mang tính thẩm mỹ cao của các loại sàn thương mại đồng thời đáp ứng ứng dụng tốt các yêu cầu về khả năng chịu hóa chất cũng như môi trường có mật hoạt động trên mặt sàn cao. Đồng thời, các sản phẩm cũng có thể ứng dụng như một loại vật liệu kết hợp khi kết hợp cùng các loại vật liệu khác như màu, đá, sỏi, cát, cát, kính mảnh, các loại sợi sợi, vỏ sò, hạt tái chế , … bằng cách trộn cùng hoặc tăng bề mặt kết hợp cùng các biện pháp thi công thích hợp đẩy các bề mặt sàn sàn đa màu sắc, sàn chống trượt, sàn trang trí khác theo nhu cầu sử dụng của từng hạng mục trong dự án.
LAVAKRETE® 600 Series được sản xuất bởi các vật liệu vô cơ, không độc hại, không chứa VOC cùng với các đặc tính hoàn toàn ưu tiên giúp tạo ra các loại tiếp nối tại các môi trường khác nhau với thời gian thi công tối tối thiểu, hiệu suất cao, an toàn và bền vững.
LAVAKRETE® 600 Series có thể thi công với độ dày 2mm – 50mm cho một lớp duy nhất. Các sản phẩm có thể khác nhau có thể được thực hiện với các mật độ khác nhau và có thể có mật độ cao hơn một lớp duy nhất.
Liên hệ
Đặc điểm chính
Phạm vi ứng dụng
Quy trình thi công
1. Hệ thống thi công
2. Pha màu
| Chất tạo màu | Định mức tối đa cho 1 bao bột 25kg |
| Màu nước (đen) | 125gr |
| Màu nước (màu khác) | 275gr |
| Màu bột (đen) | 125gr |
| Chất tạo màu khác (Gốc vô cơ) | 500gr |
3. Chuẩn bị bề mặt
4. Khuấy trộn, thi công
4.1. Tỉ lệ trộn
4.2. Khuấy trộn
Khuyến nghị sử dụng máy khuấy trộn theo mẻ tốc độ cao có điều chỉnh tốc độ, đặc biệt là những loại máy khuấy được thiết kế chuyên để khuấy trộn các vật liệu vữa dạng lỏng được trộn bởi bột và nước. Có thể tham khảo các loại máy trộn được cung cấp bởi các hãng như PORTAMIX, COLLOMIX, … Khi thi công trên diện tích nhỏ, nên sử dụng máy trộn cầm tay BSM 2882 của Baier Tools và cánh trộn Collomix DLX 152 HF. Bằng cách sử dụng cánh trộn tương ứng, phải sử dụng bộ chuyển đổi ren thích hợp. Để trộn một phần lượng trong các thùng chứa nhỏ hơn, nên sử dụng cánh trộn DLX 90 S dành cho máy khoan.
4.3. Thực hiện thi công
4.4. Thi công lớp phủ bảo vệ
Đóng gói, lưu trữ và hạn sử dụng
Thông tin an toàn
Ghi chú
| Phân loại độ cứng (DIN EN 13813) | CT-C40-F8 |
| Khả năng chịu mài mòn (BCA) | AR 0.5 |
| Nhiệt độ thi công | +5°C đến +45°C |
| Thời gian thi công @ 20°C | khoảng 35 phút |
| Độ dày thi công tiêu chuẩn | 2mm - 50 mm / 1 lớp |
| Khả năng chịu tải (khô tại nhiệt độ @ 20°C) | |
| Đi lại/sẵn sàng cho thi công lớp kế | sau 4 giờ |
| Chịu tải trọng nhẹ | sau 1 ngày |
| Chịu tải nặng (trong nhà) | sau 4 ngày |
| Chịu tải nặng (ngoài trời) | sau 7 ngày |
| Tỉ lệ nước tiêu chuẩn | 4.5 lít nước / bao 25 kg |
| Độ cứng (DIN EN 13892) | |
| Độ bền nén | khoảng 40.0 N/mm2 |
| Độ bền uốn | khoảng 10.0 N/mm2 |
| Mô đun đàn hồi | khoảng 10.0 N/mm2 |
| Khả năng chống trượt (DIN 51130) | |
| Nguyên bản | R10 |
| Có thêm cốt liệu | R11-R13 |
| Định mức nguyên bản | 1.8 kg/m²/mm. Tỉ trọng |
| Tỉ trọng | |
| Tỉ trọng khối | khoảng 1.2 kg/dm3 |
| Tỉ trọng vữa tươi | khoảng 2.0 kg/dm3 |
| Màu sắc nguyên bản | trắng ngà (~ RAL 9016) |
| Khả năng chịu hóa chất | pH 3 – 14 (có phủ bảo vệ) |
| Khả năng chịu nhiệt | -40°C tới 700°C |
| Phản ứng cháy (DIN EN 13813) | A1 |