LAVAKRETE® 500 Series là một sản phẩm chất lượng cao, sử dụng công nghệ silicate tiên tiến với những đặc tính ưu việt hơn so với các sản phẩm truyền thống sử dụng polymer hoặc xi măng làm chất kết dính. Sản phẩm được ứng dụng để làm sàn terrazzo, giúp bảo vệ, trang trí bề mặt sàn với yêu cầu thẩm mỹ cao, tinh tế, sang trọng, bền vững. Bằng cách kết hợp sản phẩm với các vật liệu khác ở dạng flake, sợi, … cùng với những phương pháp thi công thích hợp có thể dễ dàng tạo ra các loại bề mặt đa dạng về màu sắc, hoa văn, độ dày để đáp ứng các yêu cầu khác nhau của từng dự án.
LAVAKRETE® 500 Series được sử dụng để sáng tạo không giới hạn trong trang trí và thiết kế. Có thể tạo ra các loại bề mặt nhẵn, nổi, nhám, đánh bóng. Đồng thời, có thể tạo ra các bề mặt giống như sơn, đá, gỗ, kim loại, rỉ sét, bê tông, gạch, đá cẩm thạch, vật liệu nổi, v.v.
LAVAKRETE® 500 Series được sản xuất bằng vật liệu vô cơ chất lượng cao với các đặc tính ưu việt, không độc hại, không chứa VOC và được lựa chọn kỹ càng trước khi sản xuất. Trong quá trình áp dụng hoặc sử dụng sản phẩm không có nguy cơ mất an toàn, độc hại cho con người và môi trường.
Liên hệ
Đặc điểm chính
Phạm vi ứng dụng
Quy trình thi công
1. Hệ thống thi công
2. Chuẩn bị bề mặt
3. Khuấy trộn, thi công
3.1. Tỉ lệ trộn
3.2. Pha màu
| Chất tạo màu | Định mức tối đa cho 1 bao bột 25 kg |
| Màu nước (đen) | 125gr |
| Màu nước (màu khác) | 375gr |
| Màu bột (đen) | 125gr |
| Chất tạo màu khác (Gốc vô cơ) | 500gr |
3.3. Khuấy trộn
Khuyến nghị sử dụng máy khuấy trộn theo mẻ tốc độ cao có điều chỉnh tốc độ, đặc biệt là những loại máy khuấy được thiết kế chuyên để khuấy trộn các vật liệu vữa dạng lỏng được trộn bởi bột và nước, nên dùng máy trộn bê tông để trộn cốt liệu.
Có thể tham khảo các loại máy trộn được cung cấp bởi các hãng như PORTAMIX, COLLOMIX,…
3.4. Thi công
Dải vữa
Mài xử lý bề mặt
Quá trình xử lý bề mặt có thể bắt đầu 24 giờ sau khi thi công sàn Terrazzo. Sử dụng công cụ và đá mài phù hợp, lưu ý chỉ mài khô không mài ươt trong giai đoạn này
Phủ bảo vệ:
Lưu ý khi thi công
Luôn luôn đọc kĩ Tài liệu kỹ thuật sản phẩm, Bảng chỉ dẫn an toàn vật liệu, Hướng dẫn thi công và các tài liệu khác liên đến từng sản phẩm trước khi bắt đầu thi công.
Dụng cụ thi công và vệ sinh
Đóng gói, tồn trữ và hạn sử dụng
Thông tin an toàn
Ghi chú
| Trạng thái | bột mịn |
| Tỉ trọng | |
| Tỉ trọng cơ bản | khoảng 1.2 kg/dm3 |
| Tỉ trọng vữa tươi | khoảng 2 kg/dm3 |
| Định mức cơ sở | 35% hỗn hợp terrazzo phụ thuộc vào ứng dụng |
| Tỉ lệ nước tiêu chuẩn | 5.25 – 5.75 lít nước/ bao 25 kg |
| Nhiệt đột thi công | +5°C đến +45°C |
| Thời gian thi công 20°CThời gian thi công 20°C | khoảng 30 phút |
| Độ dày thi công | 6 mm – 50 mm / 1 lớp |
| Thời gian khô (tại 20°C) | |
| Đi lại, sẵn sàng cho thi công lớp kế | sau 3 giờ |
| Sẵn sàng để mài | sau 12 giờ |
| Sẵn sàng để đánh bóng | sau 16 giờ |
| Sẵn sàng để phủ bảo vệ | sau 24 giờ |
| Chịu tải | sau 7 ngày |
| Phân loại độ cứng (DIN EN 13813) | CT-C35-F10 |
| Khả năng kháng hóa chất | pH 3 – 14 (có lớp bảo vệ) |
| Khả năng chịu nhiệt | -50°C đến 500°C |
| Khả năng chống cháy (DIN EN 13813) | A1 |
Phân loại:
| STT | Tính chất | Tiêu chuẩn | Trắng | Siêu trắng |
| 1 | Màu sắc | Ghi sáng | Trắng | Siêu trắng |
| 2 | Bề mặt hoàn thiện | Tối | Sáng | Sáng |
| 3 | Độ mịn | Mịn | Mịn | Rất mịn |
| 4 | Độ bám dính | Cao | Rất cao | Siêu cao |
| 5 | Độ bền uốn | > 8Mpa | > 10Mpa | > 12Mpa |
| 6 | Độ bền nén | > 40Mpa | > 40Mpa | > 40Mpa |
| 7 | Khả năng chịu mài mòn | Cao | Rất cao | Siêu cao |
| 8 | Dải chịu nhiệt | -40°C đến 700°C | -50°C đến 700°C | -50°C đến 700°C |
| 9 | Khả năng kháng chịu hoá chất | Rất cao | Siêu cao | Siêu cao |
| 10 | Độ dày tố thiểu | 8mm | 6mm | 4mm |